Chào mừng đến với Công ty TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC TÍN
Số 335 Nguyễn Văn Linh, P Kênh Dương, Q Lê Chân, TP Hải Phòng
Giỏ hàng gio hang yeu thich 0 0
0 sản phẩm trong giỏ
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào

RAMSET EPCON G5 PRO - KEO CẤY THÉP

Giá bán:

Liên hệ

Hóa chất cấy thép Epoxy hai thành phần cường độ cao được sản xuất tại Australia

Sử dụng liên kết thép và thanh ren vào bê tông

Trọng lượng

1 kg

Đóng gói

Tuýp 600ml

Hãng sản xuất

Ramset

Xuất xứ

Mỹ

Loại sản phẩm

Hóa chất cấy thép, Keo cấy thép

Quy cách

Tuýp 600ml

CATALOGUE_TẢI XUỐNG

Hotline: 0359 265 659
Hoặc qua: fb icon zalo icon

HÓA CHẤT CẤY THÉP RAMSET EPCON G5 PRO 600ML NHẬP KHẨU AUSTRALIA – THƯƠNG HIỆU MỸ

SẢN PHẨM SỬ DỤNG THAY THẾ CHO RAMSET EPCON G5 – 650ml

MÔ TẢ

Ramset Epcon G5 Pro 600ml là loại hóa chất cấy thép Epoxy hai thành phần cường độ cao được sản xuất tại Mỹ, đáp ứng nhu cầu liên kết thép và thanh ren vào bê tông

SÚNG BẮN KEORAMSET EPCON G5 PRO

  1. Súng gia công hàng Trung Quốc

  2. Súng bắn keo Ramset G5 Pro (Dụng cụ bơm keo Ramset CUAP)

ƯU ĐIỂM CỦA KEO RAMSET EPCON G5 PRO

  • Tiết kiệm được nhiều thời gian thi công và các công việc liên quan không phải chờ đợi
  • Đảm bảo tính nguyên vẹn và khả năng chịu tải của bê tông và cốt thép như ban đầu
  • Giúp cho công tác thi công cốt pha được dễ dàng, thuận tiện và ít lãng phí cốt pha
  • Thích hợp cho các phương pháp thi công hiện đại như cốt pha bay, cốt pha trượt
  • Đặt biệt thích hợp và tiện dụng cho các công trình cải tạo, sửa chữa, nối thêm các liên kết, kết cấu mới vào kết cấu cũ mà không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải ban đầu của công trình
  • Sử dụng cho vật liệu nền là bê tông, đá tự nhiên hoạc vật liệu đặc biệt
  • Có thể sử dụng trong điều kiện lỗ khoan khô, ẩm hoặc ngập nước
  • Thích hợp với các loại khoan khác nhau kể cả khoan rút lõi
  • Thời gian đông kết nhanh giúp đẩy nhanh tiến độ công trình
  • Thời gian chống cháy lên đến 4h
  • Nếu sử dụng 1 lần không hết ta có thể đạy lắp và sử dụng cho các lần tiếp theo

ỨNG DỤNG CỦA KEO RAMSET G5 PRO

  • Cải tạo công trình cũ như: Bổ xung cột, dầm, nối dài dầm, cột, bản sàn, dầm công xôn, mở rộng ban công….
  • Liên kết cầu thang bộ với vách thang máy.
  • Liên kết thép của đài móng, dầm móng, sàn tầng hầm, dầm tầng hầm vào tường vây barret trong trường hợp thép chờ trước bị sai lệch, bị thiếu hụt hoạc thay đổi thiết kế.
  • Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cấu kiện cốt thép mới khi không thể thi công toàn khối
  • Thay đổi công năng cửa công trình dẫn tới thay đổi, bổ xung kết cấu
  • Xử lý những rủi ro, sai sót trong quá trình thi công như thép gãy, thép để chờ không đúng vị trí hoặc các vị trí không thể đặt thép chờ trước hay vị trí mà có độ rủi ro sai sót lớn.

THÔNG TIN KỸ THUẬT

Lắp đặt liên kết thép và thanh ren

STT CHI TIẾT LẮP ĐẶT KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC
Đường kính cốt thép (mm) Đường kính lỗ khoan (mm) Chiều sâu neo (mm) Khoảng chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) Cách mép tối thiểu (mm) Khoảng cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) Lực kéo chảy thép (KN) Lực kéo phá hoại liên kết (KN)
10 12 100 125 90 180 17.3 23.6
12 14 120 150 110 220 25.0 33.9
14 16 130 170 110 220 29.5 46.2
16 20 160 190 170 250 44.4 80.4
18 22 180 220 170 300 56.19 101.7
20 25 200 245 170 350 69.4 125.6
22 28 220 270 210 380 83.94 152.0
25 30 300 310 210 420 108.4 245.3
28 35 350 350 270 540 136.0 307.7
32 40 380 400 300 600 177.6 401.9
40 50 480 500 400 800 227.5 628.0

Bảng định mức tiêu hao

Đường kính thanh thép (mm) 10 12 16 18 20 22 25 28 32
Đường kính lỗ khoan D (mm) 13 16 20 22 25 28 30 35 40
Độ sâu lỗ khoan L (mm) 100 120 160 180 200 220 250 280 300
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) 9.6 17.4 29.6 36.9 55.2 78.5 84.0 143.4 197.1
Số lượng thanh thép/ tuýp 62.5 34.5 22.3 16.3 10.9 7.6 7.0 4.1 3.0

Bảng chi tiết thông số lắp đặt liên kết

STT CHI TIẾT LẮP ĐẶT (mm) ĐẶC TÍNH LỰC (KN)
Đường kính thanh ren Đường kính lỗ khoan Độ sâu lỗ khoan Đường kính thanh ren Đường kính lỗ khoan Độ sâu lỗ khoan
8 10 80 100 21.3 13.2
10 12 90 115 33.8 20.9
12 14 110 140 49.2 30.3
16 18 125 160 88.2 54.4
20 25 170 215 137.6 84.9
24 29 210 270 198.2 122.4
30 35 280 350 293.6 181.2

Lưu ý

Cường độ bê tông 30N/mm2

Thép FE 460

VIDEO THI CÔNG

Sản phẩm liên quan

Vật liệu kết dính kết cấu

Liên hệ

Vật liệu kết dính kết cấu

Liên hệ

Vật liệu kết dính kết cấu

Liên hệ

wiget Chat Zalo Messenger Chat Whatsapp Chat