Chào mừng đến với Công ty TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐỨC TÍN
Số 335 Nguyễn Văn Linh, P Kênh Dương, Q Lê Chân, TP Hải Phòng
Giỏ hàng gio hang yeu thich 0 0
0 sản phẩm trong giỏ
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào

HILTI HIT RE 100 - HÓA CHẤT NEO CẤY THÉP

Giá bán:

Liên hệ

 

Trọng lượng

1 kg

Kích thước

20 × 10 × 5 cm

Hãng sản xuất

Hilti

Xuất xứ

Germany

Đóng gói

Gói 500ml

Loại sản phẩm

Hóa chất cấy thép, Keo cấy thép, Keo khoan cấy thép

CATALOGUE_TẢI XUỐNG

Hotline: 0359 265 659
Hoặc qua: fb icon zalo icon

KEO CẤY THÉP HILTI HIT RE 100 | HÓA CHẤT CẤY THÉP

MÔ TẢ

Keo cấy thép Hilti HIT RE 100 là loại hóa chất cấy thép được hãng HILTI của Germany sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu. Dạng Epoxy không mùi, gồm 2 thành phần riêng biệt  đóng trong bao gói nhựa dẻo.

Keo cấy thép Hilti HIT RE 100 sau khi được hòa trộn đồng đều trong vòi xoắn trộn sẽ cho màu đỏ hồng.

Keo cấy thép Hilti Re100

Keo cấy thép Hilti Re100

ỨNG DỤNG

Keo cấy thép Hilti HIT RE 100 được sử dụng:

  • Nối thép vào sàn cũ, mở rộng sàn.
  • Cấy nối  thép vào tường vây để làm thép chờ cho sàn và dầm tầng hầm (phổ biến)
  • Kết nối dầm thép, dầm bê tông với tường hoăc dầm hiện hữu
  • Kết nối cột trụ: mở rộng cột, bổ sung dầm ngang.
  • Sửa chữa các kết cấu chính: nâng cấp lan can cầu, cải tạo nâng cấp kết cấu bê tông.
  • Củng cố tường: tường ngăn, tường nối, tường chắn.

ĐẶC ĐIỂM

  • Keo bị đông cứng trong vòi trộn khi dừng bơm hóa chất từ 20-30 phút
  • keo cấy thép Hilti HIT-RE 100 đông cứng đạt cường độ không quá nhanh như HILTI HY 200 nên trong quá trình thi công có thể xử lý kịp thời
  • Hilti RE 100 là sự lựa chọn hàng đầu cho những mối nối có yêu cầu cao về chất lượng và chịu tải trọng động cao như các mối nối ở công trình cầu, đường bộ.
  • Thời gian đông kết sau 02 h của keo cấy thép Hilti Hit Re 100 đông cứng về bề mặt ngoài, lúc này có thể tiến hành các công việc khác nhưng tránh va chạm mạnh vào liên kết
  • Sau 04-05 giờ keo đã đông khô hoàn toàn. Tuy nhiên ở Việt Nam thường được khuyến cáo đợi keo khô trên 8 giờ đồng hồ thì mới được thi đổ bê tông hoặc lắp dựng cấu kiện.
  • Sử dụng keo cay thep Hilti HIT-RE 100  sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chủ động bố trí công việc hiệu quả hơn.
  • Hóa chất cấy thép Hilti HIT RE 100 cung cấp cho các nhà thầu thi công cũng như các nhà tư vấn thiết kế đầy đủ thông số về khả năng chịu tải trọng, phương pháp tính toán rõ ràng nên dễ dàng lựa chọn;

Lưu ý:

  • Keo cấy thép Hilti HIT RE 100 là loại tương tự như Hilti hit Re 500 nhưng được tổng hợp thêm nhiều tính năng ưu việt hơn.
  • 2 thành phần của keo được hòa trộn chính xác, đồng đều theo tỉ lệ nhất định nhờ vòi xoắn đi kèm trong tuýp keo. Người sử dụng không thể điều chỉnh tỉ lệ hòa trộn được. Do đó chất lượng keo sau khi bơm ra khỏi vòi trộn đảm bảo theo đúng quy định của hãng. Đảm bảo chất lượng keo là tốt chất cho toàn bộ quá trình khoan cấy thép, khoan cấy bulong…
  • Keo cấy thép Hilti HIT RE 100 được thi công bằng dụng cụ chuyên nghiệp, như súng bơm keo Hilti HDM 500
  • Khi thi công keo keo cấy thép được đưa vào sâu trong lỗ theo phương đứng hoặc phương ngang vẫn đảm bảo độ điền đầy giữa thanh thép, bulong và lỗ khoan
  • Keo cấy thép Hilti HIT RE 100 dùng cho vùng bê tông chịu nén (uncraked concrete) và vùng bê tông chịu kéo (cracked concrete)
  • Được chứng nhận cho cả việc cấy thép chờ (reinforcing bars) và Cấy bulong (threaded steel rod)
  • Cho phép áp dụng cho điều kiện nhiệt độ thường xuyên (long-term temperature) lên đến 43oC, tương thích với khí hậu nhiệt đới ở Việt Nam
  • Sử dụng được không môi trường lỗ khoan khô ráo, ẩm ướt hay ngập nước
  • Đông kết hoàn toàn trong vòng 4-5 tiếng ở nhiệt độ ngoài trời

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA KEO CẤY THÉP HILTI HIT RE100

Đường kính thép cấy (mm)

Đường kính lỗ khoan (mm)

Chiều sâu lỗ khoan (mm)

 Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm)

Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2)

Lực kéo chảy thép (KN)

Lực kéo phá hoại liên kết (KN)

10

14

100

125

78.5

31.4

37.6

12

16

120

150

113.0

45.2

55.5

14

18

140

170

153.9

61.6

69.7

16

20

160

190

201.0

80.4

92.4

18

22

180

220

254.3

101.7

114.4

20

25

200

245

314.0

125.6

144.4

22

28

220

270

379.9

152.0

178.0

25

30

250

310

490.6

196.3

216.7

28

35

280

350

615.4

246.2

283.1

32

40

320

400

803.8

321.5

369.8

40

50

400

500

1256.0

502.4

577.8

VIDEO HƯỚNG DẪN THI CÔNG

Sản phẩm liên quan

Vật liệu kết dính kết cấu

Liên hệ

Vật liệu kết dính kết cấu

Liên hệ

Vật liệu kết dính kết cấu

Liên hệ

wiget Chat Zalo Messenger Chat Whatsapp Chat